Xin chào các em học sinh lớp 6!
Học kỳ 2 đang sắp kết thúc rồi. Riêng bộ môn tiếng Anh các em đã cũng đã học xong Unit 12 rồi và chuẩn bị ôn tập để kiểm tra học kỳ môn tiếng Anh lớp 6.
Hôm nay, thầy Khoa giáo viên tiếng Anh dạy kèm tại nhà tổng hợp lại 14 ĐỀ MỤC NGỮ PHÁP mà các em vừa học trong học kỳ 2 vừa rồi để các em thuận tiện ôn tập.
14 ĐỀ MỤC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH học kỳ 2 lớp 6 thầy Khoa đã sắp xếp lại theo 1 logic trật tự để các em dễ dàng hệ thống kiến thức và liên kết kiến thức lại với nhau:
* LỜI KHUYÊN DÀNH CHO CÁC EM HỌC SINH LỚP 6:
- Các em ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp mà thầy cô đã giảng dạy và cho ghi chép trên lớp
- Học theo Form - Use - Examples - Note (công thức thành lập - cách sử dụng - ví dụ - ghi chú thêm về đề mục ngữ pháp)
Ví dụ: Học về Past Simple (thì quá khứ đơn), các em cần nắm được
1) Form: công thức thành lập (thể khẳng định, phủ định, nghi vấn, quá khứ đơn với động từ thường, quá khứ đơn với động từ tobe)
2) Use: Cách sử dụng của thì quá khứ đơn
3) Example: Lấy các ví dụ về thì quá khứ đơn ứng với thể khẳng định, phủ định, nghi vấn, cách sử dụng...
4) Note: Phần chú ý: các trạng từ sử dụng trong thì quá khứ đơn (dấu hiệu nhận biết)
- Trong quá trình thầy Khoa dạy tiếng Anh cho các em học sinh lớp 6, thầy thường sử dụng Mindmapping (sơ đồ tư duy), bảng biểu... để giúp các em học sinh ghi nhớ kiến thức bằng 2 bán cầu não và học tới đâu nhớ tới đó. Các em học sinh có thể sử dụng sơ đồ tư duy, bảng biểu, sơ đồ cây, sơ đồ hình lá...để hệ thống kiến thức và ôn tập tới đâu nắm chắc tới đó.
- Các em học sinh cần luyện tập làm các dạng bài tập ở dạng:
> Đề Mục
> Tổng hợp
> Tự luận + Trắc nghiệm
Như vậy, các em sẽ tự tin bước vào bài kiểm tra học kỳ 2 và dễ dàng đạt điểm 9, 10 môn tiếng Anh.
Học kỳ 2 đang sắp kết thúc rồi. Riêng bộ môn tiếng Anh các em đã cũng đã học xong Unit 12 rồi và chuẩn bị ôn tập để kiểm tra học kỳ môn tiếng Anh lớp 6.
14 Đề Mục Ngữ Pháp tiếng Anh 6 học kỳ 2 |
14 ĐỀ MỤC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH học kỳ 2 lớp 6 thầy Khoa đã sắp xếp lại theo 1 logic trật tự để các em dễ dàng hệ thống kiến thức và liên kết kiến thức lại với nhau:
1. WH - questions (câu hỏi với từ để hỏi)
2. Conjuntions: and, but, so, because, although (liên từ and, but, so, because, although)
3. Imparative: giving instruction (Câu mệnh lệnh: sử dụng để hướng dẫn)
4. Adverbs of frequency (trạng từ chỉ tần suất)
5. Past Simple (thì quá khứ đơn)
6. Present Perfect (thì hiện tại hoàn thành)
7. Past Simple vs. Present Perfect (so sánh thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành)
8. Superlative of long adjectives (so sánh nhất với tính từ nhiều âm tiết)
9. Will: simple future (thì tương lai đơn)
10. Might future prediction (cách sử dụng Might để phỏng đoán tương lai)
11. Condition Type 1 (câu điều kiện loại 1)
12. Can Review (ôn tập cách sử dụng động từ khuyết thiếu can)
13. Could: past ability (cách sử dụng của could nói về khả năng trong quá khứ)
14. Will be able to: future ability (cách sử dụng will be able to để nói về khả năng trong tương lai)
2. Conjuntions: and, but, so, because, although (liên từ and, but, so, because, although)
3. Imparative: giving instruction (Câu mệnh lệnh: sử dụng để hướng dẫn)
4. Adverbs of frequency (trạng từ chỉ tần suất)
5. Past Simple (thì quá khứ đơn)
6. Present Perfect (thì hiện tại hoàn thành)
7. Past Simple vs. Present Perfect (so sánh thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành)
8. Superlative of long adjectives (so sánh nhất với tính từ nhiều âm tiết)
9. Will: simple future (thì tương lai đơn)
10. Might future prediction (cách sử dụng Might để phỏng đoán tương lai)
11. Condition Type 1 (câu điều kiện loại 1)
12. Can Review (ôn tập cách sử dụng động từ khuyết thiếu can)
13. Could: past ability (cách sử dụng của could nói về khả năng trong quá khứ)
14. Will be able to: future ability (cách sử dụng will be able to để nói về khả năng trong tương lai)
* LỜI KHUYÊN DÀNH CHO CÁC EM HỌC SINH LỚP 6:
- Các em ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp mà thầy cô đã giảng dạy và cho ghi chép trên lớp
- Học theo Form - Use - Examples - Note (công thức thành lập - cách sử dụng - ví dụ - ghi chú thêm về đề mục ngữ pháp)
Ví dụ: Học về Past Simple (thì quá khứ đơn), các em cần nắm được
1) Form: công thức thành lập (thể khẳng định, phủ định, nghi vấn, quá khứ đơn với động từ thường, quá khứ đơn với động từ tobe)
2) Use: Cách sử dụng của thì quá khứ đơn
3) Example: Lấy các ví dụ về thì quá khứ đơn ứng với thể khẳng định, phủ định, nghi vấn, cách sử dụng...
4) Note: Phần chú ý: các trạng từ sử dụng trong thì quá khứ đơn (dấu hiệu nhận biết)
- Trong quá trình thầy Khoa dạy tiếng Anh cho các em học sinh lớp 6, thầy thường sử dụng Mindmapping (sơ đồ tư duy), bảng biểu... để giúp các em học sinh ghi nhớ kiến thức bằng 2 bán cầu não và học tới đâu nhớ tới đó. Các em học sinh có thể sử dụng sơ đồ tư duy, bảng biểu, sơ đồ cây, sơ đồ hình lá...để hệ thống kiến thức và ôn tập tới đâu nắm chắc tới đó.
- Các em học sinh cần luyện tập làm các dạng bài tập ở dạng:
> Đề Mục
> Tổng hợp
> Tự luận + Trắc nghiệm
Như vậy, các em sẽ tự tin bước vào bài kiểm tra học kỳ 2 và dễ dàng đạt điểm 9, 10 môn tiếng Anh.
Thầy Khoa và gia sư Sao Việt chúc các em ôn tập tốt.
Nhận xét
Đăng nhận xét